TT | Tên công trình | Địa điểm XD | Thời hạn khởi công | Thời hạn hoàn thành | Chủ đầu tư | Thầu chính (thầu phụ, liên danh) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
Khoan 5 LK thăm dò, 3 lỗ khoan khai thác công suất 1200m3/ngày 06 LK thăm dò và 5 lỗ khoan khai thác công suất 1100 m3/ngày |
Cấp nước Thị trấn Ba Bể và Thị trấn Bạch Thông – Bắc Kạn |
8/2001 | 4/2002 | Ban quản lý dự án ADB Bắc Kạn |
Thầu phụ |
2 | Khoan khai thác nước ngầm cho Cty Thiên Hà, công suất 1200 m3/ngày | Bạch Sam - Mỹ Hào - Hưng Yên | 9/03 | 9/2003 | Cty Thiên Hà | Thầu chính |
3 |
Thăm dò và khoan khai thác giếng cấp nước cho CTDV hàng không, công suất 1400 m3/ngày |
Bạch Sam – Mỹ hào Hưng Yên. | 2/2005 | 2/2005 | Công trình dịch vụ Hàng không | Thầu chính |
4 |
Khoan giếng khai thác nhà máy nước quân chủng không quân, công suất 4320 m3/ngày |
Quân chủng Không quân. | 9/99 | 10/99 | Quân chủng Không quân. | Thầu chính |
5 | Khoan giếng khu H2B Bách khoa Hà Nội, công suất 1920 m3/ngày | thuộc trạm cấp nước Bách khoa | 9/2000 | 1/2001 | BQLDA -GTCC Hà Nội | Thầu chính |
6 | Thăm dò, lập báo cáo đánh giá trữ lượng nước ngầm cấp nước cho thị trấn Cát Bà Hải Phòng, công suất 1596 m3/ngày | Khu Khe sâu xã Trân Châu đảo Cát Bà huyện Cát Hải TP Hải Phòng | 2/2002 | 7/2002 | Ban QL các DA HT Du lịch TP Hải Phòng | (thầu phụ) |
7 |
Thăm dò - khai thác nước ngầm cấp cho thị trấn Thọ Xuân - Thanh Hoá, công suất 1800 m3/ngày |
Thị trấn Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá | 5/2003 | 4/2004 | Ban quản lý dự án JBIC huyện Thọ Xuân | Thầu chính |
8 | Khảo sát, thiết kế, thăm dò, thi công trạm cấp nước 300 m3/ngày |
Thị trấn Chi Nê Lạc thuỷ Hoà bình |
3/2004 | 10 / 2005 |
Trường CNCKNNIII Bộ NN&PTNT |
Thầu chính |
9 |
Khoan thăm dò, khoan khai thác 1200m3/ngày |
Trại lợn giống ngoại CT Thái Dương Đô Lương Nghệ An | 2/ 2007 | 8/2007 | CT Thái Dương Đô Lương Nghệ An | Thầu chính |
10 |
Lập đề cương, đề án thăm dò, thi công các giếng khai thác cho các khu tái định cư XD sân Golf Phượng Hoàng 600 m3/ngày |
Huyện Lương Sơn Hoà Bình | 12/2006 | 8/2007 | UBND huyện Lương Sơn Hoà Bình | Liên danh |
11 | Lập đề cương, Đề án Thăm dò, đã thi công thăm dò thực địa, đang lập báo cáo đánh giá trữ lượng nước ngầm cấp nước cho thị trấn Cát Bà Hải Phòng giai đoạn II. Công suất 7000 m3/ngày | Khu trung tâm Đảo Cát Bà huyện Cát Hải TP Hải Phòng | 12/2006 | 5/2008 | Ban QL các DA Hạ tầng Du lịch TP Hải Phòng | Thầu chính |
12 | Khoan thăm dò, khai thác nước cho CTTNHH Hồng Thắng SX đồ gỗ, mây tre xuất khẩu, công suất 300 m3/ngày | Chiềng Châu, Mai Châu, Hòa Bình | 5/09 | 06/09 | Công ty TNHH Hồng Thắng |
Chính |
13 | Khoan thăm dò, khai thác nước cho CTCP Hoa nhiệt đới, công suất 300 m3/ngày | Mộc Châu, Sơn La | 7/2009 | 8/2009 | Công ty CP Hoa nhiệt đới | Chính |
14 |
Thăm dò khai thác nước cho CTCP TM & DL Lạc Hồng, công suất 360 m3/ngày |
Sào Báy, Kim Bôi, Hòa Bình | 2009- | 2010 | CTCP TM&DL Lạc Hồng | Chính |
15 | Thăm dò khai thác nước ngầm cho CTCP Tản Đà, công suất 240 m3/ngày | Ba Vì, Hà Nội | 6/2010 | 10/2010 | CTCP Tản Đầ | Chính |
16 | Thăm dò khai thác nước dưới đất cho Chi nhánh công ty CT CP nước uống tinh khiết Sài Gòn Sapuwa 1.450 m3/ngày | TT. Văn Giang, Văn Giang, Hưng Yên | 7/2010 | 8/2010 | Ct nước uống tinh khiết Sapuwa | Chính |
17 | Thăm dò khai thác nước ngầm cho công ty Vit - Tiền Phong 490 m3/ngày | Xã Tiền Phong, Mê Linh, HN | 8/2010 | 9/2010 | CT Vit- Tiền Phong | Chính |
18 | Thăm dò khai thác nước cho cơ sở hậu cần Bộ Tổng Tham Mưu | Thạch Thất Hà nội | 3/2011 | 4/2011 | CT 789 BQP | Chính |
19 | Thăm dò - khai thác nước dưới đất cho Công ty cổ phần CP.Việt Nam - Chi nhánh Xuân Mai Hà Nội 360 m3/ngày | Thị trấn Xuân Mai Hà Nội | 2/2011 | 5/2011 | CTCP CP.Việt Nam | Chính |
20 | Thăm dò - khai thác nước dưới đất cho Công ty cổ phần Thương Mại Kim Việt, Đông Anh, Hà Nội 200 m3/ngày | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 4/2011 | 5/2011 | CTCP Thương Mại Kim Việt | Chính |
21 | Thăm dò - khai thác nước dưới đất cho Khu Công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, Tiên Du, Bắc Ninh 700 m3/ngày | Đại Đồng - Hoàn Sơn, Tiên Du, Bắc Ninh | 5/2011 | 8/2011 | Chi nhánh CTCP CN VT Sài Gòn tại BN | Chính |
22 | Thăm dò nước dưới đất cho trạm cấp nước sạch liên xã Hiền Giang, Tiền Phong, Tân Minh, Nguyễn Trãi, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến huyện Thường Tín, Hà Nội, lưu lượng 7.500m3/ ngày | Xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, Hà Nội | 5/2012 | 11/2012 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Hà Nội | Chính |
23 | Thăm dò nước dưới đất cho trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim An, Đỗ Động, Kim Thư huyện Thanh Oai, Hà Nội, lưu lượng 6.500m3/ ngày |
Xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, hà Nội |
5/2012 | 11/2012 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Hà Nội | Chính |
24 | Thăm dò nước dưới đất cho trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy huyện Thanh Oai, Hà Nội, lưu lượng 2.900m3/ ngày |
Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, hà Nội |
9/2013 | 11/2013 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn Hà Nội | Chính |
25 | Lập đề án thăm dò nước dưới đất phục vụ sản xuất tại cụm Công nghiệp Xuân Lâm, lưu lượng 1000m3/ngđ | xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 2015 | Công ty CP tập đoàn TM & DL Mỹ Việt | Chính | |
26 | Lập đề án thăm dò nước dưới đất, thăm dò, khai thác nước dưới đất cho Công ty TNHH Lợn giống ngoại Thái Dương, lưu lượng 1000m3/ngđ | xã Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | 2016- đến nay | Công ty TNHH Lợn giống ngoại Thái Dương | Chính | |
27 | Lập thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất phục vụ cấp nước cho công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thanh Hoàng | Xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | 2017 | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thanh Hoàng | Chính | |
28 | Khảo sát, thi công giếng cấp nước, xây dựng trạm cấp nước nhiều quy mô cho các địa phương theo chương trình CNNT | Trên nhiều địa bàn từ miền núi, trung du đến đồng bằng ven biển | Từ khi thành lập | Đến nay | Nhiều địa phương | Chính, Phụ |
29 | Khảo sát, thi công giếng cấp nước, xây dựng trạm cấp nước nhiều quy mô cho các đơn vị an ninh, quốc phòng | Trên nhiều địa bàn từ miền núi, trung du đến đồng bằng ven biển | Từ khi thành lập | Đến nay | Từ nhiều đơn vị | |
30 | Thăm dò – khai thác nước dưới đất các công trình nhỏ lẻ hộ gia đình | Từ khi thành lập | Hiện nay | Giếng nông thôn | Chính |
Nguồn: Ban biên tập Liên hiệp khoa học địa chất nước khoáng