QCVN 09-MT:2015/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
National technical regulation on ground water quality
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.
1.2. Giải thích từ ngữ
Nước dưới đất trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
- |
5,5 - 8,5 |
2 |
Chỉ số pemanganat |
mg/l |
4 |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
mg/l |
1500 |
4 |
Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) |
mg/l |
500 |
5 |
Amôni (NH4+ tính theo N) |
mg/l |
1 |
6 |
Nitrit (NO-2 tính theo N) |
mg/l |
1 |
7 |
Nitrat (NO-3 tính theo N) |
mg/l |
15 |
8 |
Clorua (Cl-) |
mg/l |
250 |
9 |
Florua (F-) |
mg/l |
1 |
10 |
Sulfat (SO42-) |
mg/l |
400 |
11 |
Xyanua (CN-) |
mg/l |
0,01 |
12 |
Asen (As) |
mg/l |
0,05 |
13 |
Cadimi (Cd) |
mg/l |
0,005 |
14 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,01 |
15 |
Crom VI (Cr6+) |
mg/l |
0,05 |
16 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
1 |
17 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
3 |
18 |
Niken (Ni) |
mg/l |
0,02 |
19 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0,5 |
20 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,001 |
21 |
Sắt (Fe) |
mg/l |
5 |
22 |
Selen (Se) |
mg/l |
0,01 |
23 |
Aldrin |
µg/I |
0,1 |
24 |
Benzene hexachloride (BHC) |
µg/l |
0,02 |
25 |
Dieldrin |
µg/l |
0,1 |
26 |
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) |
µg/I |
1 |
27 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
µg/l |
0,2 |
28 |
Tổng Phenol |
mg/l |
0,001 |
29 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bq/I |
0,1 |
30 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bq/I |
1 |
31 |
Coliform |
MPN hoặc CFU/100 ml |
3 |
32 |
E.Coli |
MPN hoặc CFU/100 ml |
Không phát hiện thấy
|
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường